Thứ năm, 25 Tháng 4 2024

Thuật ngữ về màn hình máy tính

Chuyên mục: Thuật ngữ

Mỗi thiết bị máy tính đều có những thuật ngữ thể hiện thông số kỹ thuật. Trong bài sau sẽ giải thích về các thuật ngữ của màn hình máy tính.

 

Thuật ngữ về màn hình máy tính

 

- Viewable area: vùng hiển thị hình ảnh, văn bản trên màn hình mà người dùng có thể nhìn thấy được.

- Resolution: độ phân giải của màn hình, tính bằng số lượng các điểm ảnh trên đường ngang (row) và đường dọc (column). Ví dụ màn hình hỗ trợ các độ phân giải 640x480, 1024x768, 1280x1024,…

- Pixel: là điểm ảnh, điểm sáng hiển thị màu trên màn hình.

- Dot pitch: là khoảng cách giữa tâm các điểm ảnh, khoảng cách càng nhỏ màn hình có độ phân giải càng cao, hình ảnh hiển thị càng sắc nét. Ví dụ: 0.31mm, 0.28mm, 0.27mm, 0.26mm, và 0.25mm, …

- Colour Depth (độ sâu của màu): số lượng màu hiển thị trên 1 điểm ảnh. Ví dụ: 16,8 triệu màu, 65.000 màu,…

- Refresh Rate: tốc độ làm tươi hình ảnh hay gọi là tần số quét của màn hình, là số lần “vẽ lại” hình ảnh trong 1 giây từ trên xuống dưới cho tất cả các điểm ảnh. Chất phosphor giữ cho độ sáng điểm ảnh vừa đủ để mắt người không cảm nhận được sự thay đổi này. Thông số này rất quan trọng, nó càng cao thì mắt người dùng không bị mỏi. Mỗi loại màn hình có thể hỗ trợ các tần số quét khác nhau (50Hz, 60Hz, 72Hz, 85Hz, 90Hz, 100Hz…).

- Respect ratio: tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của màn hình giúp hình ảnh không bị kéo dãn khi được thể hiện ở những khung hình khác nhau, thông thường tỉ số này là 4:3.

- Power Consumption: công suất tiêu thụ điện của màn hình.

 

 

Logo biểu tượng máy tính HTL Computer tỉnh Kon Tum Việt Nam

HTL Computer