Các nước và vùng lãnh thổ theo từng châu lục
Chuyên mục: Kiến thức tổng hợp
Danh mục các nước (Quốc gia) và lãnh thổ phân theo khu vực địa lý
Bảng tiếng Việt và tiếng Anh các nước trên thế giới cập nhật bởi Liên Hiệp Quốc năm 2007 (UN 2007)
Danh sách tên các nước trên thế gới bằng tiếng Việt và tiếng Anh phân theo vùng địa lý
STT |
Nước/Vùng lãnh thổ |
Country/Territory |
Châu á |
Asia |
|
Đông á |
Eastern asia |
|
1 |
Trung Quốc |
China |
2 |
Đài Loan |
Taiwan |
3 |
Hồng Kông |
Hong Kong, China |
4 |
Ma Cao |
Macau |
5 |
CHDCND Triều tiên |
Democratic People's Republic of Korea |
6 |
Nhật Bản |
Japan |
7 |
Mông Cổ |
Mongolia |
8 |
Hàn Quốc |
Republic of Korea |
Trung nam á |
South-central Asia |
|
9 |
Ap-ga-ni-xtan |
Afghanistan |
10 |
Băng-la-đet |
Bangladesh |
11 |
Bu-tan |
Bhutan |
12 |
Ấn độ |
India |
13 |
I-ran |
Iran (Islamic Republic of) |
14 |
Ca-dăc-xtan |
Kazakhstan |
15 |
Kiêc-gi-ki-xtan |
Kyrgyzstan |
16 |
Man-đi-vơ |
Maldives |
17 |
Nê-pan |
Nepal |
18 |
Pa-ki-xtan |
Pakistan |
19 |
Xri-lan-ka |
Sri Lanka |
20 |
Tat-ji-ki-xtan |
Tajikistan |
21 |
Tuốc-mê-ni-xtan |
Turkmenistan |
22 |
U-zơ-bê-ki-xtan |
Uzbekistan |
Đông nam á |
South-eastern Asia |
|
23 |
Bru-nây |
Brunei Darussalam |
24 |
Căm-pu-chia |
Cambodia |
25 |
In-đô-nê-xi-a |
Indonesia |
26 |
Lào |
Lao People's Democratic Republic |
27 |
Ma-lai-xi-a |
Malaysia |
28 |
My-an-ma |
Myanmar |
29 |
Phi-lip-pin |
Philippines |
30 |
Xinh-ga-po |
Singapore |
31 |
Thái Lan |
Thailand |
32 |
Đông Ti-mo |
East Timor |
33 |
Việt Nam |
Viet Nam |
Tây á |
Western Asia |
|
34 |
Ac-mê-ni-a |
Armenia |
35 |
A-dec-bai-zan |
Azerbaijan |
36 |
Ba-ren |
Bahrain |
37 |
Síp |
Cyprus |
38 |
Gru-di-a |
Georgia |
39 |
I-rắc |
Iraq |
40 |
I-xra-en |
Israel |
41 |
Joóc-đa-ni |
Jordan |
42 |
Cô-oét |
Kuwait |
43 |
Li-băng |
Lebanon |
44 |
Palestine |
Palestinian Territories |
45 |
Ô-man |
Oman |
46 |
Qua-ta |
Qatar |
47 |
Ả-rập Xê-ut |
Saudi Arabia |
48 |
Xy-ri |
Syrian Arab Republic |
49 |
Thổ-nhĩ-kỳ |
Turkey |
50 |
Các tiểu VQ ả-rập Thống Nhất |
United Arab Emirates |
51 |
Y-ê-men |
Yemen |
Châu âu |
Europe |
|
Đông âu |
Eastern Europe |
|
52 |
Bê-la-rut |
Belarus |
53 |
Bun-ga-ri |
Bulgaria |
54 |
Séc |
Czech Republic |
55 |
Hun-ga-ri |
Hungary |
56 |
Ba-lan |
Poland |
57 |
Môn-đô-va |
Republic of Moldova |
58 |
Ru-ma-ni |
Romania |
59 |
Liên bang Nga |
Russian Federation |
60 |
Slô-va-ki-a |
Slovakia |
61 |
U-crai-na |
Ukraine |
Bắc âu |
Northern Europe |
|
62 |
Đan-mạch |
Denmark |
63 |
Et-xtô-ni-a |
Estonia |
64 |
Đảo Fa-ê-rô |
Faeroe Islands |
65 |
Phần-lan |
Finland |
66 |
Ai-xơ-len |
Iceland |
67 |
Ai-len |
Ireland |
68 |
Lat-vi-a |
Latvia |
69 |
Lit-va |
Lithuania |
70 |
Na-uy |
Norway |
71 |
Đảo Svan-bat và Jan-may-en |
Svalbard and Jan Mayen Islands |
72 |
Thuỵ-điển |
Sweden |
73 |
Anh |
United Kingdom |
Nam âu |
Southern Europe |
|
74 |
An-ba-ni |
Albania |
75 |
An-đô-ra |
Andorra |
76 |
Bô-xnhi-a Hec-xê-gô-vi-na |
Bosnia and Herzegovina |
77 |
Crô-at-ti-a |
Croatia |
78 |
Gi-bran-ta |
Gibraltar |
79 |
Hy-lạp |
Greece |
80 |
Tòa Thánh Va-ti-căng |
Holy See |
81 |
I-ta-li-a |
Italy |
82 |
Man-ta |
Malta |
83 |
Môn-tê-nê-grô |
Montenegro |
84 |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
85 |
Xan-ma-ri-nô |
San Marino |
86 |
Sec-bi-a |
Serbia |
87 |
Slô-ven-nhi-a |
Slovenia |
88 |
Tây Ban Nha |
Spain |
89 |
Ma-xê-đô-ni-a (CH Nam Tư cũ) |
Macedonia |
Tây âu |
Western Europe |
|
90 |
áo |
Austria |
91 |
Bỉ |
Belgium |
92 |
Pháp |
France |
93 |
Đức |
Germany |
94 |
Lech-ten-sten |
Liechtenstein |
95 |
Luc-xăm-bua |
Luxembourg |
96 |
Mô-na-cô |
Monaco |
97 |
Hà Lan |
Netherlands |
98 |
Thuỵ Sĩ |
Switzerland |
Châu phi |
Africa |
|
Đông phi |
Eastern Africa |
|
99 |
Bu-run-đi |
Burundi |
100 |
CHLB Cô-mo |
Comoros |
101 |
Gi-bu-ti |
Djibouti |
102 |
Ê-ri-trê-a |
Eritrea |
103 |
Ê-ti-ô-pi |
Ethiopia |
104 |
Kê-ni-a |
Kenya |
105 |
Ma-đa-ga-xca |
Madagascar |
106 |
Ma-la-uy |
Malawi |
107 |
Mô-ri-tuyt |
Mauritius |
108 |
Mô-dăm-bic |
Mozambique |
109 |
Rê-uy-ni-ông |
Reunion |
110 |
Ru-an-đa |
Rwanda |
111 |
Xây-sen |
Seychelles |
112 |
Xô-ma-li |
Somalia |
113 |
U-gan-đa |
Uganda |
114 |
Tan-da-ni-a |
United Republic of Tanzania |
115 |
Dăm-bi-a |
Zambia |
116 |
Dim-ba-bu-ê |
Zimbabwe |
Trung phi |
Middle Africa |
|
117 |
Ăn-gô-la |
Angola |
118 |
Ca-mơ-run |
Cameroon |
119 |
Cộng hoà Trung phi |
Central African Republic |
120 |
Sát |
Chad |
121 |
Công-gô |
Congo |
122 |
CHDC Công gô |
Democratic Republic of the Congo |
123 |
Ghi-nê Xích đạo |
Equatorial Guinea |
124 |
Ga-bông |
Gabon |
125 |
Xao-tô-mê và Prin-xi-pê |
Sao Tome and Principe |
Bắc phi |
Northern Africa |
|
126 |
An-giê-ri |
Algeria |
127 |
Ai-cập |
Egypt |
128 |
Li-bi |
Libyan Arab Jamahiriya |
129 |
Ma-rốc |
Morocco |
130 |
Xu-đăng |
Sudan |
131 |
Tuy-ni-di |
Tunisia |
132 |
Tây Sa-ha-ra |
Western Sahara |
Nam phi |
Southern Africa |
|
133 |
Bôt-xoa-na |
Botswana |
134 |
Lê-xô-thô |
Lesotho |
135 |
Na-mi-bi-a |
Namibia |
136 |
Nam-phi |
South Africa |
137 |
Xoa-di-len |
Swaziland |
Tây phi |
Western Africa |
|
138 |
Bê-nanh |
Benin |
139 |
Buốc-ki-na-fa-xô |
Burkina Faso |
140 |
Cộng hoà Cáp-ve |
Cape Verde |
141 |
Cốt-đi-voa (Bờ biển Ngà) |
Cote d'Ivoire |
142 |
Găm-bi-a |
Gambia |
143 |
Ga-na |
Ghana |
144 |
Ghi-nê |
Guinea |
145 |
Ghi-nê Bit-xao |
Guinea-Bissau |
146 |
Li-bê-ri-a |
Liberia |
147 |
Mali |
Mali |
148 |
CH Hồi giáo Mô-ri-ta-ni |
Mauritania |
149 |
Ni-giê |
Niger |
150 |
Ni-giê-ri-a |
Nigeria |
151 |
Xanh Hê-len |
Saint Helena |
152 |
Xê-nê-gan |
Senegal |
153 |
Xi-ê-ra Lê-ông |
Sierra Leone |
154 |
Tô-gô |
Togo |
Châu mỹ |
America |
|
Mỹ latinh và vùng Caribê |
Latin America and the Caribbean |
|
Liên hiệp QG vùng vịnh Caribê |
Caribbean |
|
155 |
An-ghi-la |
Anguilla |
156 |
Ang-ti-goa và Bác-bu-đa |
Antigua and Barbuda |
157 |
A-ru-ba |
Aruba |
158 |
Ba-ha-ma |
Bahamas |
159 |
Bac-ba-đot |
Barbados |
160 |
Đảo Vơ-gin (thuộc Anh) |
British Virgin Islands |
161 |
Đảo Cai-man |
Cayman Islands |
162 |
Cu-ba |
Cuba |
163 |
Đô-mi-ni-ca-na |
Dominica |
164 |
CH Đô-mi-ni-ca-na |
Dominican Republic |
165 |
Grê-na-đa |
Grenada |
166 |
Goa-đơ-lúp |
Guadeloupe |
167 |
Hai-i-ti |
Haiti |
168 |
Ja-mai-ca |
Jamaica |
169 |
Mac-ti-nich |
Martinique |
170 |
Môn-xê-rat |
Montserrat |
171 |
Ne-dơ-lân an-tin-lơ |
Netherlands Antilles |
172 |
Pu-ec-tô-ri-cô |
Puerto Rico |
173 |
Liên bang Xan-kit và Nê-vi |
Saint Kitts and Nevis |
174 |
Xan-ta-lu-xi-a |
Saint Lucia |
175 |
Xan Vin-xăng và Grê-na-đin |
Saint Vincent and the Grenadines |
176 |
Tri-ni-đát và Tô-ba-gô |
Trinidad and Tobago |
177 |
Tớc-cơ và Cai-cốt |
Turks and Caicos Islands |
178 |
Vơ-gin (thuộc Mỹ) |
United States Virgin Islands |
Trung Mỹ |
Central America |
|
179 |
Be-li-zơ |
Belize |
180 |
Côt-xta-ri-ca |
Costa Rica |
181 |
En-xan-va-đo |
El Salvador |
182 |
CH Goa-tê-ma-la |
Guatemala |
183 |
Hon-đu-rat |
Honduras |
184 |
Mê-hi-cô |
Mexico |
185 |
Ni-ca-ra-goa |
Nicaragua |
186 |
Pa-na-ma |
Panama |
Nam mỹ |
South America |
|
187 |
Ac-hen-ti-na |
Argentina |
188 |
Bô-li-vi-a |
Bolivia |
189 |
Bra-xin |
Brazil |
190 |
Chi-lê |
Chile |
191 |
Cô-lôm-bi-a |
Colombia |
192 |
Ê-cu-a-đo |
Ecuador |
193 |
Đảo Phooc-lan |
Falkland Islands (Malvinas) |
194 |
Gui-an (Pháp) |
French Guiana |
195 |
Guy-a-na |
Guyana |
196 |
Pa-ra-guay |
Paraguay |
197 |
Pê-ru |
Peru |
198 |
Xu-ri-nam |
Suriname |
199 |
U-ru-guay |
Uruguay |
200 |
Vê-nê-xu-ê-la |
Venezuela |
Bắc mỹ |
Northern America |
|
201 |
Béc-mu-đa |
Bermuda |
202 |
Ca-na-đa |
Canada |
203 |
Grin-len |
Greenland |
204 |
Sanh-pi-e-rơ và Mi-quê-lon |
Saint Pierre and Miquelon |
205 |
Mỹ |
United States |
Châu Đại dương |
Oceania |
|
206 |
Xa-moa |
American Samoa |
207 |
Ô-xtrây-li-a |
Australia |
208 |
Đảo Crit-mat |
Christmas island |
209 |
Đảo Cô-cô |
Cocos (Keeling) island |
210 |
Đảo Cúc |
Cook Islands |
211 |
Phi-gi |
Fiji |
212 |
Quần đảo Pô-li-nê-di (thuộc Pháp) |
French Polynesia |
213 |
Gu-am |
Guam |
214 |
Ki-ri-ba-ti |
Kiribati |
215 |
Quần đảo Mat-san |
Marshall Islands |
216 |
Liên bang Mi-cro-nê-si-a |
Micronesia (Federated States of) |
217 |
Na-u-ru |
Nauru |
218 |
Tân Ca-lê-đô-ni |
New Caledonia |
219 |
Niu-Di-lân |
New Zealand |
220 |
Niu-ê |
Niue |
221 |
Đảo No-phốc |
Norfolk Island |
222 |
Đảo Ma-ri-a-na Bắc |
Northern Mariana Islands |
223 |
Pa-lau |
Palau |
224 |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
Papua New Guinea |
225 |
Pít-canh |
Pitcairn |
226 |
Tây Xa-moa |
Samoa |
227 |
Đảo Xa-lô-môn |
Solomon Islands |
228 |
Tô-kê-lau |
Tokelau |
229 |
Tông-ga |
Tonga |
230 |
Tu-va-lu |
Tuvalu |
231 |
Va-nu-a-tu |
Vanuatu |
232 |
Các đảo Oa-lit và Phu-tu-na |
Wallis and Futuna Islands |
233 |
Vùng chưa phân rõ ở nơi nào |
Areas not elsewhere specified |